PLASTIC STEEL PUTTY 10110 - DEVCON A IRP460
Liên hệ
Plastic Steel Putty 10110 - Devcon A IRP460 là một loại mát tít hệ nhựa epoxy 2 thành phần có pha trộn bột kim loại.
Dùng để trám trét sửa chữa các khuyết tật lồi, lõm, thủng, nứt trên kim loại. Phục hồi bề mặt của các loại kim loại như sắt, thép, gang, inox.
Devcon A IRP460 được ứng dụng phổ biến như một loại mát tít, keo chuyên đắp sửa chữa phục hồi chiều dày của thành ống kim loại.
Các nhà bảo trì máy nghiền thường dùng Devcon IRP460 làm keo đệm lót bàn nghiền.
Hóa rắn ở nhiệt độ bình thường. Có thể khoan, mài, tiện ren lên bề mặt đắp, trét sau khi mát tít đã hoá rắn.
Devcon A IRP460 rất tiện lợi cho việc sửa chữa phục hồi các chi tiết, thiết bị cơ khí. Là sản phẩm chất lượng cao, giúp công việc sửa chữa được nhanh, đơn giản, hiệu quả và an toàn. Đây là loại vật tư rất căn bản và cần thiết cho công tác bảo trì sửa chữa cơ khí ở tất cả các doanh nghiệp sản xuất và chế tạo cơ khí.
Trải qua hơn 50 năm, Plastic Steel Putty - Devcon A IRP460 vẫn được các nhà bảo trì cơ khí ưu tiên chọn lựa sử dụng cho công việc sửa chữa phục hồi cơ khí do chất lượng cao, chi phí thấp, thực hiện đơn giản và rất tiện lợi cho sửa chữa cơ khí.
12719
- Thông tin chi tiết
- Thông số kỹ thuật
- Bảng Tra Hoá Chất
- MSDS - TDS
Tên sản phẩm: Plastic Steel Putty - Devcon A IRP460
Mã sản phẩm: 10110
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam
ỨNG DỤNG:
Điền lấp, phục hồi và dán kết dính các bề mặt kim loại.
Đắp và sửa chữa các vị trí mà các phương pháp hàn nhiệt không thể được áp dụng.
Keo hàn đắp kim loại cao cấp.
Dán các loại gạch gốm vào bề mặt kim loại. Cho độ bám dính rất cao.
ĐẶC ĐIỂM:
Đắp được trên các bề mặt đứng.
Gia công hoàn thiện như bề mặt kim loại.
Kết dính vào nhôm, các loại kim loại khác nhau, bê tông và gạch gốm.
Chịu được các loại axít, ba-zơ, dung môi và các chất kiềm.
Sau khi hóa rắn, có thể khoan, tiện ren và gia công.
Chịu được nhiệt 1210C (khô), 480C (ướt).
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí mua thay mới chi tiết cơ khí.
HÌNH ỨNG DỤNG:
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi @ keo đệm lót bàn nghiền
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Plastic Steel Putty - Devcon A IRP460
Mã sản phẩm: 10110
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám đen |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 9 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 2.5 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 16 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 45 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.33 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 0.0313 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
85 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0006 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,800 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
8,260 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
5,600 |
Mô đun đàn hồi (psi x 105) ASTM D638 |
8.5 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
86 |
Độ dẫn nhiệt [(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3 ASTM C177 |
1.37 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
67.5 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
30 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 121 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 48 |
Tên sản phẩm: Plastic Steel Putty - Devcon A IRP460
Mã sản phẩm: 10110
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam
ỨNG DỤNG:
Điền lấp, phục hồi và dán kết dính các bề mặt kim loại.
Đắp và sửa chữa các vị trí mà các phương pháp hàn nhiệt không thể được áp dụng.
Keo hàn đắp kim loại cao cấp.
Dán các loại gạch gốm vào bề mặt kim loại. Cho độ bám dính rất cao.
ĐẶC ĐIỂM:
Đắp được trên các bề mặt đứng.
Gia công hoàn thiện như bề mặt kim loại.
Kết dính vào nhôm, các loại kim loại khác nhau, bê tông và gạch gốm.
Chịu được các loại axít, ba-zơ, dung môi và các chất kiềm.
Sau khi hóa rắn, có thể khoan, tiện ren và gia công.
Chịu được nhiệt 1210C (khô), 480C (ướt).
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí mua thay mới chi tiết cơ khí.
HÌNH ỨNG DỤNG:
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi @ keo đệm lót bàn nghiền
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Plastic Steel Putty - Devcon A IRP460
Mã sản phẩm: 10110
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám đen |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 9 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 2.5 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 16 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 45 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.33 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 0.0313 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
85 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0006 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,800 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
8,260 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
5,600 |
Mô đun đàn hồi (psi x 105) ASTM D638 |
8.5 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
86 |
Độ dẫn nhiệt [(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3 ASTM C177 |
1.37 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
67.5 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
30 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 121 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 48 |
- Trang đầu
- <
- 1
- 2
- >
- Trang cuối