Titanium Putty - Devcon IRP410

devcon 10760

Keo chuyên sửa chữa trục

Keo Devcon (mát tít) chuyên đắp trục, ổ đỡ

keo devcon, LeDoanIRP, ledoan, le doan, đại lý devcon, devcon, devconvietnam, titanium putty, devcon 10760, 10760, IRP410, irp410, keo dắp trục, keo dap truc, đắp trục, dap truc, mát tít titan, mat tit titan, keo hàn trục, keo han truc, keo sửa trục, keo sua truc, phục hồi trục bị mòn, phuc hoi truc bi mon, sửa trục bị mòn, sua truc bi mon, sửa trục, sua truc, keo Mỹ, keo My, keo devcon
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối sản phẩm Devcon tại Việt Nam. Sản phẩm Titanium Putty 10760 - Devcon IRP410 là keo dạng mát tít, chuyên dùng đắp sửa chữa phục hồi trục, ổ đỡ và các chi tiết cơ khí chính xác.
doan.le@ledoan-irp.com
Chi tiết sản phẩm
TITANIUM PUTTY 10760 - DEVCON IRP410
TITANIUM PUTTY 10760 - DEVCON IRP410
TITANIUM PUTTY 10760 - DEVCON IRP410

TITANIUM PUTTY 10760 - DEVCON IRP410

Giá:

Liên hệ

Mô tả:

Titaniumm Putty 10760 - Devcon IRP410 là sản phẩm kỹ thuật cao. 

Mát tít epoxy pha trộn với bột titan dùng để sửa chữa đặc biệt chính xác cho các máy móc và phụ tùng.  

Lượt xem:

6007

  • Thông tin chi tiết
  • Thông số kỹ thuật
  • Bảng Tra Hoá Chất
  • MSDS - TDS

Tên sản phẩm: Titanium Putty - Devcon IRP410

Mã sản phẩm: 10760

Hãng sản xuất: Devcon USA

Trọng lượng: 1lb = 454g

 

Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam

 


Mát tít đắp trục bị mòn - Tiatanium Putty - Devcon IRP410

 

 


Trục bơm bị mòn

 

 


Devcon IRP410 đắp phục hồi trục bơm

 

 

ỨNG DỤNG:

Dùng để phục hồi thân các ổ đỡ và trục bị cào xướt.

Phục hồi các vành mòn, van.

Sửa chữa thiết bị và phụ tùng, các loại có yêu cầu gia công hoàn thiện.    

  

ĐẶC ĐIỂM:

Có khả năng chịu nén cao 15.200 PSI.

Chịu nhiệt độ đến 1760C.

Chịu được các loại hóa chất và hầu hết axít, ba-zơ, dung môi và các chất kiềm.

 

LỢI ÍCH MANG LẠI:

Sửa chữa nhanh, rất tiện lợi.

Tiết kiệm chi phí mua mới.

 

QUI TRÌNH ĐẮP SỬA CHỮA TRỤC:

Bước 1: Tiện hạ bậc 2 mm (theo bán kính) vị trí cần đắp sửa phục hồi và tiện ren sâu khoảng 0.5 mm để tạo độ bám dính.

Bước 2: Rửa sạch vị trí đã tiện bằng Cleaner Blend IRP600 hoặc acetone. Sấy khô bằng thổi gió nóng hoặc chờ để bề mặt kim loại khô hoàn toàn. 

Bước 3: Cho trục quay chậm và đắp mát tít Devcon IRP410. Đắp chừa lượng dư 0.5-0.7 mm (theo bán kính) để tiện gia công hoàn thiện.

Bước 4: Sau 16h (tiếng), gia công tiện và mài lại trục để đạt kích thước và dung sai lắp bạc đạn.

 

Lưu ý: Cần sử dụng giải pháp có gia nhiệt để lắp bạc đạn. Tham khảo hình ảnh gia nhiệt bạc đạn dưới đây.

 

Gia nhiệt bạc đạn trước khi lắp vào trục có đắp Devcon IRP410

 

 

VIDEO:

 

 

 

 

 

Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi

 

Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.

 

Trần Thị Thu Thảo 
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com

 

Nguyễn Lê Ngọc Hiền 
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com

 

Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.

 

Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu sắc Xám
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng 4.3 : 1
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích 3 : 1
Độ sệt của hợp chất Mát tít
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) 16
Thời gian thao tác @ 230C (phút) 21
Tỉ trọng (gm/cc) 2.36
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) 0.0317
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D)
ASTM D2240
87
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch)
ASTM D2566
0.001
Độ kết dính (psi)
ASTM D1002
2,000
Độ bền nén (psi)
ASTM D695
15,200
Độ bền uốn (psi)
ASTM D790
7,700
Mô đun đàn hồi (psi x 105)
ASTM D638
9.5
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6
ASTM D696
40
Độ dẫn nhiệt
[(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3
ASTM C177
1.95
Hằng số điện môi (1 kHz)
ASTM D150
44.8
Độ cách điện (volts/mil)
ASTM D149
56
Chịu nhiệt độ khô (oC) 176
Chịu nhiệt độ ướt (oC) 65

Tên sản phẩm: Titanium Putty - Devcon IRP410

Mã sản phẩm: 10760

Hãng sản xuất: Devcon USA

Trọng lượng: 1lb = 454g

 

Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam

 


Mát tít đắp trục bị mòn - Tiatanium Putty - Devcon IRP410

 

 


Trục bơm bị mòn

 

 


Devcon IRP410 đắp phục hồi trục bơm

 

 

ỨNG DỤNG:

Dùng để phục hồi thân các ổ đỡ và trục bị cào xướt.

Phục hồi các vành mòn, van.

Sửa chữa thiết bị và phụ tùng, các loại có yêu cầu gia công hoàn thiện.    

  

ĐẶC ĐIỂM:

Có khả năng chịu nén cao 15.200 PSI.

Chịu nhiệt độ đến 1760C.

Chịu được các loại hóa chất và hầu hết axít, ba-zơ, dung môi và các chất kiềm.

 

LỢI ÍCH MANG LẠI:

Sửa chữa nhanh, rất tiện lợi.

Tiết kiệm chi phí mua mới.

 

QUI TRÌNH ĐẮP SỬA CHỮA TRỤC:

Bước 1: Tiện hạ bậc 2 mm (theo bán kính) vị trí cần đắp sửa phục hồi và tiện ren sâu khoảng 0.5 mm để tạo độ bám dính.

Bước 2: Rửa sạch vị trí đã tiện bằng Cleaner Blend IRP600 hoặc acetone. Sấy khô bằng thổi gió nóng hoặc chờ để bề mặt kim loại khô hoàn toàn. 

Bước 3: Cho trục quay chậm và đắp mát tít Devcon IRP410. Đắp chừa lượng dư 0.5-0.7 mm (theo bán kính) để tiện gia công hoàn thiện.

Bước 4: Sau 16h (tiếng), gia công tiện và mài lại trục để đạt kích thước và dung sai lắp bạc đạn.

 

Lưu ý: Cần sử dụng giải pháp có gia nhiệt để lắp bạc đạn. Tham khảo hình ảnh gia nhiệt bạc đạn dưới đây.

 

Gia nhiệt bạc đạn trước khi lắp vào trục có đắp Devcon IRP410

 

 

VIDEO:

 

 

 

 

 

Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi

 

Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.

 

Trần Thị Thu Thảo 
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com

 

Nguyễn Lê Ngọc Hiền 
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com

 

Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.

 

Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu sắc Xám
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng 4.3 : 1
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích 3 : 1
Độ sệt của hợp chất Mát tít
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) 16
Thời gian thao tác @ 230C (phút) 21
Tỉ trọng (gm/cc) 2.36
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) 0.0317
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D)
ASTM D2240
87
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch)
ASTM D2566
0.001
Độ kết dính (psi)
ASTM D1002
2,000
Độ bền nén (psi)
ASTM D695
15,200
Độ bền uốn (psi)
ASTM D790
7,700
Mô đun đàn hồi (psi x 105)
ASTM D638
9.5
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6
ASTM D696
40
Độ dẫn nhiệt
[(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3
ASTM C177
1.95
Hằng số điện môi (1 kHz)
ASTM D150
44.8
Độ cách điện (volts/mil)
ASTM D149
56
Chịu nhiệt độ khô (oC) 176
Chịu nhiệt độ ướt (oC) 65

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline tư vấn miễn phí: 0938847502 - 0903934557
Zalo