WEAR GUARD FINE LOAD 11470 - DEVCON IRP120 (ĐẮP CHỐNG MÒN)
Liên hệ
Wear Guard Fine Load 11470 - Devcon IRP120 là hệ epoxy có trộn nhiều hạt gốm nhôm với tỉ lệ cao. Dùng chống mòn cho các thiết bị làm việc có cỡ hạt gây mòn nhỏ hơn 3mm.
Devcon IRP120 rất tiện lợi cho việc sửa chữa mòn và đắp chống mòn. Là sản phẩm chất lượng cao, giúp công việc sửa chữa được nhanh, đơn giản, hiệu quả và an toàn. Đây là loại vật tư rất căn bản và cần thiết cho công tác bảo trì sửa chữa mòn ở tất cả các doanh nghiệp sản xuất và doanh nghiệp chế tạo cơ khí.
Trải qua hơn 50 năm, Wear Guard Fine Load - Devcon IRP120 vẫn được các nhà bảo trì cơ khí ưu tiên chọn lựa sử dụng cho công việc sửa chữa mòn và đắp chống mòn do chất lượng cao, chi phí thấp, thực hiện đơn giản và rất tiện lợi khi phải đắp trên các bề mặt có biên dạng cong.
3381
- Thông tin chi tiết
- Thông số kỹ thuật
- Bảng Tra Hoá Chất
- MSDS - TDS
Tên sản phẩm: Wear Guard Fine Load - Devcon IRP120 - Mát tít chống mòn
Mã sản phẩm: 11470
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 13.6kg
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam
ỨNG DỤNG:
Dùng đắp chống mòn cho các ứng dụng có cỡ hạt gây mòn dạng mịn như bụi.
Đắp chống mòn cho bơm bùn, tháp xử lý khí, thiết bị sàng lọc và vít tải.
ĐẶC ĐIỂM :
Chịu nhiệt độ làm việc liên tục ở 1480C.
Dùng bay đắp, tạo được bề mặt phẳng và trơn nhẵn.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí thay mới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
1. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.
2. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.
3. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP120 theo tỉ lệ trộn là 2:1 (200g Resin:100g Hardener). Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.
4. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.
Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.
5. Thời gian thao tác là 15-30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
VIDEO:
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Nguyễn Thạnh Phú
Tel/zalo: 0907869867 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Wear Guard Fine Load - Devcon IRP120 - Mát tít chống mòn
Mã sản phẩm: 11470
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 13.6kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 2 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 2 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 6-8 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 30 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.2 |
Diện tích phủ của 1 thùng (m2@ dày 6mm) | 1.024 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
87 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0006 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
1,375 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
11,000 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
7,190 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
61 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
46 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 148 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 60 |
Tên sản phẩm: Wear Guard Fine Load - Devcon IRP120 - Mát tít chống mòn
Mã sản phẩm: 11470
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 13.6kg
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam
ỨNG DỤNG:
Dùng đắp chống mòn cho các ứng dụng có cỡ hạt gây mòn dạng mịn như bụi.
Đắp chống mòn cho bơm bùn, tháp xử lý khí, thiết bị sàng lọc và vít tải.
ĐẶC ĐIỂM :
Chịu nhiệt độ làm việc liên tục ở 1480C.
Dùng bay đắp, tạo được bề mặt phẳng và trơn nhẵn.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.
Tiết kiệm chi phí thay mới.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
1. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.
2. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.
3. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP120 theo tỉ lệ trộn là 2:1 (200g Resin:100g Hardener). Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.
4. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.
Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.
5. Thời gian thao tác là 15-30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
VIDEO:
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Nguyễn Thạnh Phú
Tel/zalo: 0907869867 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Wear Guard Fine Load - Devcon IRP120 - Mát tít chống mòn
Mã sản phẩm: 11470
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 13.6kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 2 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 2 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 6-8 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 30 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 2.2 |
Diện tích phủ của 1 thùng (m2@ dày 6mm) | 1.024 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
87 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0006 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
1,375 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
11,000 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
7,190 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
61 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
46 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 148 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 60 |