BRUSHABLE CERAMIC 11770 - DEVCON IRP220 (SƠN GỐM TRẮNG - MÁT TÍT)
Liên hệ
Sơn gốm dạng mát tít Brushable Ceramic White - Devcon IRP220 là sản phẩm epoxy cao cấp, có pha trộn bột gốm, dùng cọ sơn để phủ làm kín, bảo vệ và sửa chữa các bề mặt bị xói mòn, ăn mòn và mòn.
2840
- Thông tin chi tiết
- Thông số kỹ thuật
- Bảng Tra Hoá Chất
- MSDS - TDS
Tên sản phẩm: Brushable Ceramic White - Devcon IRP220
Mã sản phẩm: 11770
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 2lbs = 908g
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam
ỨNG DỤNG:
Phủ làm kín và bảo vệ thiết bị mới không bị xói mòn và ăn mòn; Phủ bảo vệ vỏ bơm, cánh bơm, van cửa, hộp nước (water box) và cánh quạt.
Phục hồi bộ trao đổi nhiệt, mặt đầu ống và các thiết bị tuần hoàn nước.
Phủ khuôn nước đá.
ĐẶC ĐIỂM:
Sơn màu trắng đạt chứng nhận an toàn cho nước uống NSF® (Chứng nhận theo tiêu chuẩn ANSI/NSF61).
Đạt điều kiện an toàn khi sử dụng cho các nhà máy chế biến thực phẩm và gia cầm.
Chịu hóa chất rất tốt.
Chịu nhiệt độ đến 1760C.
Dễ dàng sơn phủ bằng cọ sơn sợi lông ngắn hoặc con lăn.
Là loại chất lỏng có độ sệt thấp, có khả năng tự cân phẳng bề mặt.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Kéo dài tuổi thọ thiết bị.
An toàn cho nước uống.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 (hoặc acetone) và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
2. Phun bi hoặc phun cát hoặc mài tạo nhám (thành bề mặt kim loại trắng và nhám) toàn bộ bề mặt kim loại cần sơn phủ ceramic IRP200 / IRP210.
3. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 (hoặc acetone) và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô bằng gió nóng hoặc đốt khô bằng đèn khò.
4. Dùng cân điện tử cân đong 2 thành phần của sản phẩm theo tỉ lệ trộn là 8.5 : 1 (42.5g Resin : 5g Hardener). Sử dụng que có bảng dẹt để trộn thật đều 2 thành phần lại với nhau.
5. Dùng cọ quét phủ sơn. Mỗi lớp phủ cách nhau 4 tiếng.
6. Thời gian thao tác là khoảng 5-7 phút ở nhiệt độ khoảng 300C (theo kinh nghiệm thực tế cúa LeDoanIRP). Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
HÌNH ẢNH:
VIDEO
Phục hồi và phủ gốm chống mòn cho cánh bơm
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Brushable Ceramic White - Devcon IRP220
Mã sản phẩm: 11770
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 2lbs = 908g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Trắng |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 8.5 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 5.6 : 1 |
Độ sệt của hợp chất (cP) | 40,000 |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 16 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 21 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1.53 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 0.4mm) | 1.4 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
84 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0022 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,000 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
13,200 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
8,000 |
Mô đun đàn hồi (psi x 105) ASTM D638 |
8000 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
16 |
Độ dẫn nhiệt [(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3 ASTM C177 |
19 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
1.92 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
382 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 176 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 65 |
Tên sản phẩm: Brushable Ceramic White - Devcon IRP220
Mã sản phẩm: 11770
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 2lbs = 908g
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam
ỨNG DỤNG:
Phủ làm kín và bảo vệ thiết bị mới không bị xói mòn và ăn mòn; Phủ bảo vệ vỏ bơm, cánh bơm, van cửa, hộp nước (water box) và cánh quạt.
Phục hồi bộ trao đổi nhiệt, mặt đầu ống và các thiết bị tuần hoàn nước.
Phủ khuôn nước đá.
ĐẶC ĐIỂM:
Sơn màu trắng đạt chứng nhận an toàn cho nước uống NSF® (Chứng nhận theo tiêu chuẩn ANSI/NSF61).
Đạt điều kiện an toàn khi sử dụng cho các nhà máy chế biến thực phẩm và gia cầm.
Chịu hóa chất rất tốt.
Chịu nhiệt độ đến 1760C.
Dễ dàng sơn phủ bằng cọ sơn sợi lông ngắn hoặc con lăn.
Là loại chất lỏng có độ sệt thấp, có khả năng tự cân phẳng bề mặt.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Kéo dài tuổi thọ thiết bị.
An toàn cho nước uống.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 (hoặc acetone) và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.
2. Phun bi hoặc phun cát hoặc mài tạo nhám (thành bề mặt kim loại trắng và nhám) toàn bộ bề mặt kim loại cần sơn phủ ceramic IRP200 / IRP210.
3. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 (hoặc acetone) và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô bằng gió nóng hoặc đốt khô bằng đèn khò.
4. Dùng cân điện tử cân đong 2 thành phần của sản phẩm theo tỉ lệ trộn là 8.5 : 1 (42.5g Resin : 5g Hardener). Sử dụng que có bảng dẹt để trộn thật đều 2 thành phần lại với nhau.
5. Dùng cọ quét phủ sơn. Mỗi lớp phủ cách nhau 4 tiếng.
6. Thời gian thao tác là khoảng 5-7 phút ở nhiệt độ khoảng 300C (theo kinh nghiệm thực tế cúa LeDoanIRP). Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.
HÌNH ẢNH:
VIDEO
Phục hồi và phủ gốm chống mòn cho cánh bơm
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Brushable Ceramic White - Devcon IRP220
Mã sản phẩm: 11770
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 2lbs = 908g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Trắng |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 8.5 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 5.6 : 1 |
Độ sệt của hợp chất (cP) | 40,000 |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 16 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 21 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1.53 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 0.4mm) | 1.4 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
84 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0022 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,000 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
13,200 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
8,000 |
Mô đun đàn hồi (psi x 105) ASTM D638 |
8000 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
16 |
Độ dẫn nhiệt [(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3 ASTM C177 |
19 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
1.92 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
382 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 176 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 65 |