Wear Guard High Temp - Devcon IRP130 là hệ mát tít epoxy có trộn các hạt gốm (ceramic) với mật độ cao dùng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mòn tối đa và chịu nhiệt độ cao đến 232 độ C.

Đắp sửa chữa mòn trong các tháp xử lý khí, hệ thống vận chuyển tro, co ống, thiết bị sàng lọc và máng dẫn liệu. Đắp phục hồi các máy xẻ, thùng chứa, phễu, kho chứa, phân ly và bàn sàng phân loại. Đắp bảo vệ các quạt hút, máng liệu, máng đãi quặng, vỏ quạt, máy nghiền và cối đập. Đắp chèn vào khe hở giữa các tấm lót chống mòn trong máy nghiền.

Sản phẩm cho khả năng chống mòn tốt hơn 30% so với các loại hợp chất chống mòn trước đây. Chịu các chất axít, ba-zơ, muối và dung môi cực tốt. Chịu nhiệt độ đến 2320C. Bám dính rất tốt vào các bề mặt kim loại, gốm và bê tông. Có thể đắp dày 19mm trên bề mặt đứng mà không bị chảy xệ.

Keo Devcon (mát tít) đắp chống mòn chịu nhiệt độ cao

keo devcon, keo chống mòn, keo chong mon, LeDoanIRP, Đại lý Devcon, devconvietnam, keo chống mòn, keo chong mon, keo Devcon, keo wear guard, wear guard IRP130, wear guard irp130, wear guard irp135, wear guard IRP135, Lê Đoàn, le doan, IRP130, irp100, 11480, Wear Guard High Temp, chống mòn cho phân ly, chong mon cho phan ly, chống mòn chịu nhiệt độ cao, chong mon chiu nhiet do cao, chống mòn, chong mon
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối sản phẩm Devcon tại Việt Nam. Sản phẩm Wear Guard High Temp 11483 - Devcon IRP135 là hệ mát tít epoxy có trộn các hạt gốm (ceramic) với mật độ cao dùng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mòn tối đa và chịu nhiệt độ cao đến 232 độ C.
doan.le@ledoan-irp.com
Chi tiết sản phẩm
WEAR GUARD HIGH TEMP 11483 - DEVCON IRP135 (Đắp Chống Mòn)

WEAR GUARD HIGH TEMP 11483 - DEVCON IRP135 (Đắp Chống Mòn)

Giá:

Liên hệ

Mô tả:

Wear Guard High Temp - Devcon IRP135 là hệ mát tít epoxy có trộn các hạt gốm (ceramic) với mật độ cao dùng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mòn tối đa và chịu nhiệt độ cao đến 2320C.

 

Devcon IRP135 rất tiện lợi cho việc sửa chữa mòn và đắp chống mòn. Là sản phẩm chất lượng cao, giúp công việc sửa chữa được nhanh, đơn giản, hiệu quả và an toàn. Đây là loại vật tư rất căn bản và cần thiết cho công tác bảo trì sửa chữa mòn ở tất cả các doanh nghiệp sản xuất và doanh nghiệp chế tạo cơ khí.

 

Trải qua hơn 50 năm, Wear Guard High Temp - Devcon IRP135 vẫn được các nhà bảo trì cơ khí ưu tiên chọn lựa sử dụng cho công việc sửa chữa mòn và đắp chống mòn do chất lượng cao, chi phí thấp, thực hiện đơn giản và rất tiện lợi khi phải đắp trên các bề mặt có biên dạng cong. 

Lượt xem:

2343

  • Thông tin chi tiết
  • Thông số kỹ thuật
  • Bảng Tra Hoá Chất
  • MSDS - TDS

 

Tên sản phẩm:  Wear Guard High Temp - Devcon IRP135 - Mát tít chống mòn

Mã sản phẩm: 11483

Hãng sản xuất: Devcon USA

Trọng lượng: 24 lb = 10.9 kg

 

Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam

 

WEAR GUARD HIGH TEMP - DEVCON IRP135

 

ỨNG DỤNG:

Đắp sửa chữa mòn trong các tháp xử lý khí, hệ thống vận chuyển tro, co ống, thiết bị sàng lọc và máng dẫn liệu.

Đắp phục hồi các máy xẻ, thùng chứa, phễu, kho chứa, phân ly và bàn sàng phân loại.

Đắp bảo vệ các quạt hút, máng liệu, máng đãi quặng, vỏ quạt, máy nghiền và cối đập.

Đắp chèn vào khe hở giữa các tấm lót chống mòn trong máy nghiền.

  

ĐẶC ĐIỂM:

Sản phẩm cho khả năng chống mòn tốt hơn 30% so với các loại hợp chất chống mòn trước đây. 

Chịu các chất axít, ba-zơ, muối và dung môi cực tốt.

Chịu nhiệt độ đến 2320C.

Bám dính rất tốt vào các bề mặt kim loại, gốm và bê tông.

Có thể đắp dày 19mm trên bề mặt đứng mà không bị chảy xệ.

 

LƯU Ý ĐẶC BIỆT:

Để tăng tối đa khả năng chống mòn, hãy để Wear Guard High Temp lưu hóa ở nhiệt độ bình thường trong 2.5 tiếng, sau đó tiếp tục gia nhiệt ở nhiệt độ 120-1500C trong 3 tiếng.

 

LỢI ÍCH MANG LẠI:

Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.

Tiết kiệm chi phí thay mới.

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.

1. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.

2. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.

3. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP130 theo tỉ lệ trọng lượng là 13.7:1 (1370g Resin:100g Hardener) hoặc thể tích là 6:1. Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.  

4. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.

Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.

5. Thời gian thao tác là 30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.

 

VIDEO:

 

 

 

 

Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi

 

Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.

 

Trần Thị Thu Thảo 
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com

 

Lê Trọng Đoàn

Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com

 

Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.

 

Nguyễn Thạnh Phú
Tel/zalo: 0907869867 - Email: doan.le@ledoan-irp.com

 

Lê Trọng Đoàn

Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu sắc Xám
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng 13.7 : 1
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích 6 : 1
Độ sệt của hợp chất Mát tít
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) Có gia nhiệt
Thời gian thao tác @ 230C (phút) 120
Tỉ trọng (gm/cc) 1.94
Diện tích phủ của 1 thùng (m2@ dày 6mm) 0.984
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D)
ASTM D2240
87
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch)
ASTM D2566
0.001
Độ kết dính (psi)
ASTM D1002
2,300
Độ bền nén (psi)
ASTM D695
13,200
Độ bền uốn (psi)
ASTM D790
8,220
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6
ASTM D696
49
Hằng số điện môi (1 kHz)
ASTM D150
38
Chịu nhiệt độ khô (oC) 232
Chịu nhiệt độ ướt (oC) 65

 

 

 

 

Tên sản phẩm:  Wear Guard High Temp - Devcon IRP135 - Mát tít chống mòn

Mã sản phẩm: 11483

Hãng sản xuất: Devcon USA

Trọng lượng: 24 lb = 10.9 kg

 

Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam

 

WEAR GUARD HIGH TEMP - DEVCON IRP135

 

ỨNG DỤNG:

Đắp sửa chữa mòn trong các tháp xử lý khí, hệ thống vận chuyển tro, co ống, thiết bị sàng lọc và máng dẫn liệu.

Đắp phục hồi các máy xẻ, thùng chứa, phễu, kho chứa, phân ly và bàn sàng phân loại.

Đắp bảo vệ các quạt hút, máng liệu, máng đãi quặng, vỏ quạt, máy nghiền và cối đập.

Đắp chèn vào khe hở giữa các tấm lót chống mòn trong máy nghiền.

  

ĐẶC ĐIỂM:

Sản phẩm cho khả năng chống mòn tốt hơn 30% so với các loại hợp chất chống mòn trước đây. 

Chịu các chất axít, ba-zơ, muối và dung môi cực tốt.

Chịu nhiệt độ đến 2320C.

Bám dính rất tốt vào các bề mặt kim loại, gốm và bê tông.

Có thể đắp dày 19mm trên bề mặt đứng mà không bị chảy xệ.

 

LƯU Ý ĐẶC BIỆT:

Để tăng tối đa khả năng chống mòn, hãy để Wear Guard High Temp lưu hóa ở nhiệt độ bình thường trong 2.5 tiếng, sau đó tiếp tục gia nhiệt ở nhiệt độ 120-1500C trong 3 tiếng.

 

LỢI ÍCH MANG LẠI:

Sửa chữa nhanh, dễ thực hiện và rất tiện lợi.

Tiết kiệm chi phí thay mới.

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

1. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa để tẩy sạch dầu mỡ và bụi bẩn dính trên bề mặt kim loại.

1. Phun bi hoặc mài nhám (thành bề mặt kim loại trắng) toàn bộ bề mặt kim loại cần đắp chống mòn.

2. Dùng chất tẩy Cleaner Blend 300 - IRP600 và cọ quét, rửa làm vệ sinh bề mặt kim loại đã được làm nhám. Phải để chất tẩy bay hơi khô hoàn toàn hoặc sấy khô.

3. Trộn 2 thành phần sản phẩm IRP130 theo tỉ lệ trọng lượng là 13.7:1 (1370g Resin:100g Hardener) hoặc thể tích là 6:1. Sử dụng bay trộn có sẵn trong bộ sản phẩm. Trộn thật thật đều 2 thành phần lại với nhau.  

4. Dùng bay đắp hỗn hợp đã trộn lên bề mặt kim loại. Khi đắp, tạo lực ép để đảm bảo hợp chất tiếp xúc thật tốt với bề mặt kim loại, giúp lớp đắp không bị bong tróc.

Lưu ý: Khi dùng bay chà phẳng bề mặt đắp, dùng chất tẩy IRP600 thoa ướt bay để hợp chất không bị dính lên bay.

5. Thời gian thao tác là 30 phút. Thời gian đưa thiết bị vận hành trở lại là 6-8 tiếng. Thời gian hợp chất hóa rắn hoàn toàn là 16 tiếng.

 

VIDEO:

 

 

 

 

Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi

 

Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.

 

Trần Thị Thu Thảo 
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com

 

Lê Trọng Đoàn

Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com

 

Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.

 

Nguyễn Thạnh Phú
Tel/zalo: 0907869867 - Email: doan.le@ledoan-irp.com

 

Lê Trọng Đoàn

Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu sắc Xám
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng 13.7 : 1
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích 6 : 1
Độ sệt của hợp chất Mát tít
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) Có gia nhiệt
Thời gian thao tác @ 230C (phút) 120
Tỉ trọng (gm/cc) 1.94
Diện tích phủ của 1 thùng (m2@ dày 6mm) 0.984
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D)
ASTM D2240
87
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch)
ASTM D2566
0.001
Độ kết dính (psi)
ASTM D1002
2,300
Độ bền nén (psi)
ASTM D695
13,200
Độ bền uốn (psi)
ASTM D790
8,220
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6
ASTM D696
49
Hằng số điện môi (1 kHz)
ASTM D150
38
Chịu nhiệt độ khô (oC) 232
Chịu nhiệt độ ướt (oC) 65

 

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline tư vấn miễn phí: 0938847502 - 0903934557
Zalo