UNDERWATER REPAIR PUTTY (UW) 11800 - DEVCON IRP440 (KEO DÁN DƯỚI NƯỚC)
Liên hệ
Underwater Repair Putty 11800 - Devcon IRP440 là sản phẩm có tính năng đặc biệt dùng sửa chữa, dán kết dính và phục hồi các bề mặt kim loại, bê tông và gỗ trong môi trường ướt và khô. Độ bám dính cao.
Chuyên sử dụng làm keo dán gạch hồ bơi, dưới nước bị bong tróc.
4056
- Thông tin chi tiết
- Thông số kỹ thuật
- Bảng Tra Hoá Chất
- MSDS - TDS
Tên sản phẩm: Underwater Repair Putty - Devcon IRP440 - Mát tít sửa chữa dưới nước
Mã sản phẩm: 11800
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam

ỨNG DỤNG:
Sửa chữa và phục hồi các loại ống, van, bơm và bồn chứa.
Sửa chữa các bồn chứa bằng bê tông bị thấm nước và các đường ống trong môi trường ẩm ướt.
Mát tít sửa chữa dưới nước này kết dính với các bề mặt ẩm hoặc ướt.
Dán gạch hồ bơi bị bong tróc. Thực hiện ngay dưới nước mà không cần xả nước hồ bơi.
ĐẶC ĐIỂM:
Độ kết dính cao, lên đến 189 kg/cm2.
Kết dính vào nhôm, bê tông và các loại kim loại khác.
Kết dính vào các loại kim loại sắt và phi sắt.
Không bị rỉ sét.
Kết dính, dán và làm kín các chi tiết kim loại.
Không bị chảy xệ khi đắp trên bề mặt đứng.
Không cần làm khô bề mặt khi đắp, dán.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Thao tác dễ dàng. Có thể linh hoạt sửa chữa an toàn và hiệu quả trong môi trường ẩm ướt và dưới nước.
Không mất thời gian làm khô thiết bị khi sửa chữa.
Nếu sửa chữa hồ bơi thì không cần xả nước hồ, tiết kiệm tối đa chi phí cho doanh nghiệp.
HÌNH ẢNH DÁN GẠCH HỒ BƠI BONG TRÓC BẰNG UNDERWATER REPAIR PUTTY 11800 - DEVCON IRP440

.jpg)
**********
HƯỚNG DẪN DÁN SỬA GẠCH HỒ BƠI BỊ BONG TRÓC
* Dỡ bỏ gạch bị bong tróc. Đục bỏ xi măng cũ, cạo sạch keo dán cũ ra khỏi bề mặt gạch và trên nền hồ bơi. Chà rửa sạch các bề mặt sẽ đắp keo.
* Trộn keo IRP440 theo đúng tỉ lệ thể tích 1:1 hoặc theo trọng lượng 1.4:1 (keo đen_1.4 : keo trắng_1).
* Trét và miết ép một lớp hỗn hợp keo IRP440 đã được trộn đều lên mặt nền hồ bơi và một lớp keo lên mặt gạch cần dán (đã vệ sinh).
* Áp gạch vào nền, dùng tấm gạch phẳng lớn kèm vật nặng áp đè lên khu vực gạch vừa dán để cố định gạch không bị dịch chuyển do dao động của nước.
* Sau 4h, vị trí dán keo có thể sử dụng trở lại. Keo hóa rắn (cứng) hoàn toàn sau 16h.
VIDEO
**********
HƯỚNG DẪN CÂN ĐONG VÀ TRỘN DEVCON IRP440
**********
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA NHANH ỐNG BỊ RÒ RỈ
Tham khảo sản phẩm @ sửa chữa rò rỉ
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Underwater Repair Putty - Devcon IRP440
Mã sản phẩm: 11800
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 1.4 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 1 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 24 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 45 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1.4 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 1mm) | 0.28 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
82 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0020 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,685 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
5,625 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
4,990 |
Mô đun đàn hồi (psi x 105) ASTM D638 |
7.5 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
18 |
Độ dẫn nhiệt [(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3 ASTM C177 |
1.41 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
8.6 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
150 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 121 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 48 |
Tên sản phẩm: Underwater Repair Putty - Devcon IRP440 - Mát tít sửa chữa dưới nước
Mã sản phẩm: 11800
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam

ỨNG DỤNG:
Sửa chữa và phục hồi các loại ống, van, bơm và bồn chứa.
Sửa chữa các bồn chứa bằng bê tông bị thấm nước và các đường ống trong môi trường ẩm ướt.
Mát tít sửa chữa dưới nước này kết dính với các bề mặt ẩm hoặc ướt.
Dán gạch hồ bơi bị bong tróc. Thực hiện ngay dưới nước mà không cần xả nước hồ bơi.
ĐẶC ĐIỂM:
Độ kết dính cao, lên đến 189 kg/cm2.
Kết dính vào nhôm, bê tông và các loại kim loại khác.
Kết dính vào các loại kim loại sắt và phi sắt.
Không bị rỉ sét.
Kết dính, dán và làm kín các chi tiết kim loại.
Không bị chảy xệ khi đắp trên bề mặt đứng.
Không cần làm khô bề mặt khi đắp, dán.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Thao tác dễ dàng. Có thể linh hoạt sửa chữa an toàn và hiệu quả trong môi trường ẩm ướt và dưới nước.
Không mất thời gian làm khô thiết bị khi sửa chữa.
Nếu sửa chữa hồ bơi thì không cần xả nước hồ, tiết kiệm tối đa chi phí cho doanh nghiệp.
HÌNH ẢNH DÁN GẠCH HỒ BƠI BONG TRÓC BẰNG UNDERWATER REPAIR PUTTY 11800 - DEVCON IRP440

.jpg)
**********
HƯỚNG DẪN DÁN SỬA GẠCH HỒ BƠI BỊ BONG TRÓC
* Dỡ bỏ gạch bị bong tróc. Đục bỏ xi măng cũ, cạo sạch keo dán cũ ra khỏi bề mặt gạch và trên nền hồ bơi. Chà rửa sạch các bề mặt sẽ đắp keo.
* Trộn keo IRP440 theo đúng tỉ lệ thể tích 1:1 hoặc theo trọng lượng 1.4:1 (keo đen_1.4 : keo trắng_1).
* Trét và miết ép một lớp hỗn hợp keo IRP440 đã được trộn đều lên mặt nền hồ bơi và một lớp keo lên mặt gạch cần dán (đã vệ sinh).
* Áp gạch vào nền, dùng tấm gạch phẳng lớn kèm vật nặng áp đè lên khu vực gạch vừa dán để cố định gạch không bị dịch chuyển do dao động của nước.
* Sau 4h, vị trí dán keo có thể sử dụng trở lại. Keo hóa rắn (cứng) hoàn toàn sau 16h.
VIDEO
**********
HƯỚNG DẪN CÂN ĐONG VÀ TRỘN DEVCON IRP440
**********
HƯỚNG DẪN SỬA CHỮA NHANH ỐNG BỊ RÒ RỈ
Tham khảo sản phẩm @ sửa chữa rò rỉ
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Underwater Repair Putty - Devcon IRP440
Mã sản phẩm: 11800
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 1.4 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 1 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 24 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 45 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1.4 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 1mm) | 0.28 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
82 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0020 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,685 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
5,625 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
4,990 |
Mô đun đàn hồi (psi x 105) ASTM D638 |
7.5 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
18 |
Độ dẫn nhiệt [(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3 ASTM C177 |
1.41 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
8.6 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
150 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 121 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 48 |