WRAP SEAL ULTRA - Băng Quấn và Keo Sửa Chữa Rò Rỉ (Online) IRP710U IRP720U IRP730U IRP740U
Liên hệ
Bộ sản phẩm Wrap Seal Ultra gồm miếng keo epoxy (mát tít Seal Stic IRP700) dùng trám bít lỗ chảy, cuộn băng Ultra Sealing Tape dùng quấn ép Seal Stic vào lỗ đang chảy và băng quấn sợi thủy tinh có tẩm sẵn keo tự lưu hóa rắn.
3301
- Thông tin chi tiết
- Thông số kỹ thuật
- Bảng Tra Hoá Chất
- MSDS - TDS
Tên sản phẩm:
Wrap Seal Ultra - Bộ Băng Quấn Sửa Chữa Rò Rỉ (Online)
Mã sản phẩm:
IRP710U: 2" x 6' (50 mm x 1.8 m)
IRP720U: 2" x 12' (50 mm x 3.6 m)
IRP730U: 3" x 9'' (75 mm x 2.7 m)
IRP740U: 4" x 12' (100 mm x 3.6 m)
Hãng sản xuất: SealXpert (Singapore)
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm SealXpert tại Việt Nam
ĐẶC ĐIỂM:
Sửa chữa đường ống đang chảy có áp lực đến 150 psi (11 kg/cm2)
Không dừng thiết bị
Dùng cho bất kỳ các loại ống kim loại và phi kim loại nào
Sửa chữa đường ống có đường kính đến 18" (475mm)
Sửa chữa nhanh trong vòng 15 phút
Chịu được áp lực đến 500 psi (35 kg/cm2)
Chịu được nhiệt độ đến 2000C (3920F)
Sửa chữa cho các khớo nối T, co, ren của van, thân van
An toàn cho nước uống và chịu được hầu hết các loại hóa chất
Quấn gia cố và gia cường các đường ống
ỨNG DỤNG:
Sửa chữa rò rỉ cho các đường ống KHÔNG tắt được nguồn áp lực
Làm kín các khớp nối ống
Kiểm soát chống chảy rỉ các chất nguy hiểm
Gia cường thành ống đã bị mòn mỏng
Sửa chữa rò rỉ cho các khu vực khó tiếp cận
Sửa chữa dưới nước
ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI VẬT LIỆU:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUI TRÌNH THỰC HIỆN SỬA CHỮA:
Lưu ý quan trọng:
Băng sợi thuỷ tinh tuy có tẩm sẵn keo nhưng không có tính năng bọc bít rò rỉ mà chỉ dùng để quấn gia cường bên ngoài.
Miếng keo Seal Stic và băng quấn Ultra Sealing Tape là 2 thành phần chính trong bộ sản phẩm sửa chữa rò rỉ, dùng trám bít lỗ rò rỉ, lỗ thủng.....
Bề mặt ống chỗ đắp trám Seal Stic luôn luôn phải đạt 2 yêu cầu:
SẠCH & NHÁM
VIDEO:
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Độ bền kéo | : | 3920 psi (276 kg/cm2) |
Độ bám dính | : | 230 psi (16 kg/cm2) |
Độ giãn dài | : | 1.2 % ± 0.7 % |
Độ bền nén | : | 13750 ± 530 psi (967 ± 37 kg/cm2) |
Độ bền uốn | : | 2260 psi (159 kg/cm2) |
Độ cứng sau khi hóa rắn | : | 82 Shore D |
Độ cách điện | : | 400 Volts/mil |
BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN KÍCH CỠ BĂNG
WRAP SEAL
Cỡ ống | Số lượng cuộn / kích cỡ băng quấn | ||
50 psi (4 kg/cm2) 10 lớp |
150 psi (11 kg/cm2) 15 lớp |
400 psi (28 kg/cm2) 20 lớp |
|
½” (15mm) | 1 A | 1 A | 1 A |
¾” (20mm) | 1 A | 1 A | 1 A |
1″ (25mm) | 1 A | 1 A | 2 A |
1¼” (32mm) | 1 A | 2 A | 3 A |
1½” (40mm) | 2 A | 2 A | 1 B |
2″ (50mm) | 1 B | 1 B | 1 B |
2½” (65mm) | 1 B | 1 B | 2 C |
3″ (80mm) | 1 B | 2 C | 2 C |
4″ (100mm) | 1 B | 2 C | 3 C |
Cỡ ống | Số lượng cuộn / kích cỡ băng quấn | ||
50 psi (4 kg/cm2) 10 lớp |
150 psi (11 kg/cm2) 15 lớp |
400 psi (28 kg/cm2) 20 lớp |
|
5″ (125mm) | 2 C | 2 C | 3 C |
6″ (150mm) | 2 C | 2 C | 4 C |
8″ (200mm) | 2 C | 3 C | 5 C |
10″ (250mm) | 3 C | 4 C | 6 C |
12″ (300mm) | 4 C | 5 C | 8 C |
14″ (350mm) | 4 C | 6 C | 8 C |
16″ (400mm) | 5 C | 7 C | 9 C |
18″ (450mm) | 5 C | 8 C | 9 C |
> 18″ (450mm) | Vui lòng liên lạc Công ty Lê Đoàn |
Cỡ băng quấn |
A (2″ x 5′) (50mm x 1.2m) |
A (2″ x 6′) (50mm x 1.8m) |
B (2″ x 12′) (50mm x 3.6m) |
B (3″ x 9′) (75mm x 2.7m) |
C (4″ x 12′) (100mm x 3.6m) |
Wrap Seal chịu được các loại hóa chất:
- Dầu
- Nước uống, nước thải, hơi nước
- Dung môi (acetone, toluene, MEK, ethyl alcohol)
- Axít loãng (HCl, H2SO4) và chất kiềm
- Hóa chất (ethylene glycol, xylenes, ammonia)
- Hydrocarbons
- Bazơ
- Bùn
- Nhiên liệu (dầu mỏ, dầu diesel, xăng)
- Ga (LNG, LPG)
- Muối hữu cơ
Tên sản phẩm:
Wrap Seal Ultra - Bộ Băng Quấn Sửa Chữa Rò Rỉ (Online)
Mã sản phẩm:
IRP710U: 2" x 6' (50 mm x 1.8 m)
IRP720U: 2" x 12' (50 mm x 3.6 m)
IRP730U: 3" x 9'' (75 mm x 2.7 m)
IRP740U: 4" x 12' (100 mm x 3.6 m)
Hãng sản xuất: SealXpert (Singapore)
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm SealXpert tại Việt Nam
ĐẶC ĐIỂM:
Sửa chữa đường ống đang chảy có áp lực đến 150 psi (11 kg/cm2)
Không dừng thiết bị
Dùng cho bất kỳ các loại ống kim loại và phi kim loại nào
Sửa chữa đường ống có đường kính đến 18" (475mm)
Sửa chữa nhanh trong vòng 15 phút
Chịu được áp lực đến 500 psi (35 kg/cm2)
Chịu được nhiệt độ đến 2000C (3920F)
Sửa chữa cho các khớo nối T, co, ren của van, thân van
An toàn cho nước uống và chịu được hầu hết các loại hóa chất
Quấn gia cố và gia cường các đường ống
ỨNG DỤNG:
Sửa chữa rò rỉ cho các đường ống KHÔNG tắt được nguồn áp lực
Làm kín các khớp nối ống
Kiểm soát chống chảy rỉ các chất nguy hiểm
Gia cường thành ống đã bị mòn mỏng
Sửa chữa rò rỉ cho các khu vực khó tiếp cận
Sửa chữa dưới nước
ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI VẬT LIỆU:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUI TRÌNH THỰC HIỆN SỬA CHỮA:
Lưu ý quan trọng:
Băng sợi thuỷ tinh tuy có tẩm sẵn keo nhưng không có tính năng bọc bít rò rỉ mà chỉ dùng để quấn gia cường bên ngoài.
Miếng keo Seal Stic và băng quấn Ultra Sealing Tape là 2 thành phần chính trong bộ sản phẩm sửa chữa rò rỉ, dùng trám bít lỗ rò rỉ, lỗ thủng.....
Bề mặt ống chỗ đắp trám Seal Stic luôn luôn phải đạt 2 yêu cầu:
SẠCH & NHÁM
VIDEO:
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Độ bền kéo | : | 3920 psi (276 kg/cm2) |
Độ bám dính | : | 230 psi (16 kg/cm2) |
Độ giãn dài | : | 1.2 % ± 0.7 % |
Độ bền nén | : | 13750 ± 530 psi (967 ± 37 kg/cm2) |
Độ bền uốn | : | 2260 psi (159 kg/cm2) |
Độ cứng sau khi hóa rắn | : | 82 Shore D |
Độ cách điện | : | 400 Volts/mil |
BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN KÍCH CỠ BĂNG
WRAP SEAL
Cỡ ống | Số lượng cuộn / kích cỡ băng quấn | ||
50 psi (4 kg/cm2) 10 lớp |
150 psi (11 kg/cm2) 15 lớp |
400 psi (28 kg/cm2) 20 lớp |
|
½” (15mm) | 1 A | 1 A | 1 A |
¾” (20mm) | 1 A | 1 A | 1 A |
1″ (25mm) | 1 A | 1 A | 2 A |
1¼” (32mm) | 1 A | 2 A | 3 A |
1½” (40mm) | 2 A | 2 A | 1 B |
2″ (50mm) | 1 B | 1 B | 1 B |
2½” (65mm) | 1 B | 1 B | 2 C |
3″ (80mm) | 1 B | 2 C | 2 C |
4″ (100mm) | 1 B | 2 C | 3 C |
Cỡ ống | Số lượng cuộn / kích cỡ băng quấn | ||
50 psi (4 kg/cm2) 10 lớp |
150 psi (11 kg/cm2) 15 lớp |
400 psi (28 kg/cm2) 20 lớp |
|
5″ (125mm) | 2 C | 2 C | 3 C |
6″ (150mm) | 2 C | 2 C | 4 C |
8″ (200mm) | 2 C | 3 C | 5 C |
10″ (250mm) | 3 C | 4 C | 6 C |
12″ (300mm) | 4 C | 5 C | 8 C |
14″ (350mm) | 4 C | 6 C | 8 C |
16″ (400mm) | 5 C | 7 C | 9 C |
18″ (450mm) | 5 C | 8 C | 9 C |
> 18″ (450mm) | Vui lòng liên lạc Công ty Lê Đoàn |
Cỡ băng quấn |
A (2″ x 5′) (50mm x 1.2m) |
A (2″ x 6′) (50mm x 1.8m) |
B (2″ x 12′) (50mm x 3.6m) |
B (3″ x 9′) (75mm x 2.7m) |
C (4″ x 12′) (100mm x 3.6m) |
Wrap Seal chịu được các loại hóa chất:
- Dầu
- Nước uống, nước thải, hơi nước
- Dung môi (acetone, toluene, MEK, ethyl alcohol)
- Axít loãng (HCl, H2SO4) và chất kiềm
- Hóa chất (ethylene glycol, xylenes, ammonia)
- Hydrocarbons
- Bazơ
- Bùn
- Nhiên liệu (dầu mỏ, dầu diesel, xăng)
- Ga (LNG, LPG)
- Muối hữu cơ