WRAP SEAL - Băng Quấn Sửa Chữa Rò Rỉ (Off-line) IRP710 IRP720 IRP730 IRP740
Liên hệ
Bộ sản phẩm Wrap Seal gồm miếng keo epoxy (mát tít Seal Stic IRP700) dùng trám bít lỗ chảy và băng quấn sợi thủy tinh có tẩm sẵn keo tự lưu hóa rắn.
732
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Bảng Tra Hoá Chất
- Video
- MSDS - TDS
Tên sản phẩm:
Wrap Seal - Bộ Băng Quấn Sửa Chữa Rò Rỉ (Off-line)
Mã sản phẩm:
IRP710: 2" x 6' (50 mm x 1.8 m)
IRP720: 2" x 12' (50 mm x 3.6 m)
IRP730: 3" x 9'' (75 mm x 2.7 m)
IRP740: 4" x 12' (100 mm x 3.6 m)
IRP750: 2" x 5' (50 mm x 1.2 m)
Hãng sản xuất: SealXpert (Singapore)

Bộ băng quấn sửa chữa rò rỉ (Off-line)
Wrap Seal IRP710 2" x 6ft

Các vật tư có trong bộ sản phẩm Wrap Seal
ĐẶC ĐIỂM:
Sửa chữa nhanh trong vòng 30 phút
Sửa chữa đường ống có đường kính đến 18" (475mm)
Dùng cho bất kỳ các loại ống kim loại và phi kim loại nào
Sửa chữa cho các khớo nối T, co, ren của van, thân van
Chịu được áp lực đến 400 psi (28 kg/cm2)
Chịu được nhiệt độ đến 2000C (3920F)
An toàn cho nước uống và chịu được hầu hết các loại hóa chất
Quấn gia cố và gia cường các đường ống
Sửa chữa cố định và kéo dài tuổi thọ của ống
ỨNG DỤNG:
Sửa chữa rò rỉ cho các đường ống NGƯNG tắt được nguồn áp lực
Làm kín các khớp nối ống
Kiểm soát chống chảy rỉ các chất nguy hiểm
Gia cường thành ống đã bị mòn mỏng
Bảo vệ chống mài mòn
Gia cố thêm cho các kết cấu
Sửa chữa rò rỉ cho các khu vực khó tiếp cận
Sửa chữa dưới nước
ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI VẬT LIỆU:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|

.jpeg)


QUI TRÌNH THỰC HIỆN SỬA CHỮA:



Seal Stic IRP700 cho thật đều

vết nứt cần trám bít

Wrap Seal vào nước

siết chặt và đều tay, sử dụng hết cuộn


chà ép nhựa có lẫn bọt khí vào lại bề mặt băng quấn.
Chà cho bề mặt băng quấn phẳng, nhẵn đến khi hết
các bong bóng. Việc sửa chữa hoàn tất với bề mặt nhẵn.
VIDEO:
Tham khảo @ dịch vụ sửa chữa phục hồi
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Nguyễn Tiến Giáp
Tel/zalo: 0909152682 - Email: giap.nguyen@ledoan-irp.com
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Kiểm tra áp lực | : |
Ống thép 15 mm, lỗ 3 mm sau khi quấn băng Weap Seal thì chịu được 4000 psi (281 kg/cm2) |
Ống thép 15 mm, lỗ 13 mm sau khi quấn băng Weap Seal thì chịu được 600 psi (42 kg/cm2) |
||
Độ bền kéo | : | 3920 psi (276 kg/cm2) |
Độ bám dính | : | 230 psi (16 kg/cm2) |
Độ giãn dài | : | 1.2 % ± 0.7 % |
Độ bền nén | : | 13750 ± 530 psi (967 ± 37 kg/cm2) |
Độ bền uốn | : | 2260 psi (159 kg/cm2) |
Độ cứng sau khi hóa rắn | : | 82 Shore D |
BẢNG HƯỚNG DẪN CHỌN KÍCH CỠ BĂNG
WRAP SEAL
Cỡ ống | Số lượng cuộn / kích cỡ băng quấn | ||
50 psi (4 kg/cm2) 10 lớp |
150 psi (11 kg/cm2) 15 lớp |
400 psi (28 kg/cm2) 20 lớp |
|
½” (15mm) | 1 A | 1 A | 1 A |
¾” (20mm) | 1 A | 1 A | 1 A |
1″ (25mm) | 1 A | 1 A | 2 A |
1¼” (32mm) | 1 A | 2 A | 3 A |
1½” (40mm) | 2 A | 2 A | 1 B |
2″ (50mm) | 1 B | 1 B | 1 B |
2½” (65mm) | 1 B | 1 B | 2 C |
3″ (80mm) | 1 B | 2 C | 2 C |
4″ (100mm) | 1 B | 2 C | 3 C |
Cỡ ống | Số lượng cuộn / kích cỡ băng quấn | ||
50 psi (4 kg/cm2) 10 lớp |
150 psi (11 kg/cm2) 15 lớp |
400 psi (28 kg/cm2) 20 lớp |
|
5″ (125mm) | 2 C | 2 C | 3 C |
6″ (150mm) | 2 C | 2 C | 4 C |
8″ (200mm) | 2 C | 3 C | 5 C |
10″ (250mm) | 3 C | 4 C | 6 C |
12″ (300mm) | 4 C | 5 C | 8 C |
14″ (350mm) | 4 C | 6 C | 8 C |
16″ (400mm) | 5 C | 7 C | 9 C |
18″ (450mm) | 5 C | 8 C | 9 C |
> 18″ (450mm) | Vui lòng liên lạc Công ty Lê Đoàn |
Cỡ băng quấn |
A (2″ x 5′) (50mm x 1.2m) |
A (2″ x 6′) (50mm x 1.8m) |
B (2″ x 12′) (50mm x 3.6m) |
B (3″ x 9′) (75mm x 2.7m) |
C (4″ x 12′) (100mm x 3.6m) |
Wrap Seal chịu được các loại hóa chất:
- Dầu
- Nước uống, nước thải, hơi nước
- Dung môi (acetone, toluene, MEK, ethyl alcohol)
- Axít loãng (HCl, H2SO4) và chất kiềm
- Hóa chất (ethylene glycol, xylenes, ammonia)
- Hydrocarbons
- Bazơ
- Bùn
- Nhiên liệu (dầu mỏ, dầu diesel, xăng)
- Ga (LNG, LPG)
- Muối hữu cơ