UNDERWATER REPAIR PUTTY (UW) 11800 - DEVCON IRP440 (KEO DÁN DƯỚI NƯỚC)
Liên hệ
Underwater Repair Putty 11800 - Devcon IRP440 là sản phẩm có tính năng đặc biệt dùng sửa chữa, dán kết dính và phục hồi các bề mặt kim loại, bê tông và gỗ trong môi trường ướt và khô. Độ bám dính cao.
Chuyên sử dụng làm keo dán gạch hồ bơi, dưới nước bị bong tróc.
1128
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Bảng Tra Hoá Chất
- Video
- MSDS - TDS
Tên sản phẩm: Underwater Repair Putty - Devcon IRP440 - Mát tít sửa chữa dưới nước
Mã sản phẩm: 11800
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g

ỨNG DỤNG:
Sửa chữa và phục hồi các loại ống, van, bơm và bồn chứa.
Sửa chữa các bồn chứa bằng bê tông bị thấm nước và các đường ống trong môi trường ẩm ướt.
Mát tít sửa chữa dưới nước này kết dính với các bề mặt ẩm hoặc ướt.
Dán gạch hồ bơi bị bong tróc. Thực hiện ngay dưới nước mà không cần xả nước hồ bơi.
ĐẶC ĐIỂM:
Độ kết dính cao, lên đến 189 kg/cm2.
Kết dính vào nhôm, bê tông và các loại kim loại khác.
Kết dính vào các loại kim loại sắt và phi sắt.
Không bị rỉ sét.
Kết dính, dán và làm kín các chi tiết kim loại.
Không bị chảy xệ khi đắp trên bề mặt đứng.
Không cần làm khô bề mặt khi đắp, dán.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Thao tác dễ dàng. Có thể linh hoạt sửa chữa an toàn và hiệu quả trong môi trường ẩm ướt và dưới nước.
Không mất thời gian làm khô thiết bị khi sửa chữa.
Nếu sửa chữa hồ bơi thì không cần xả nước hồ, tiết kiệm tối đa chi phí cho doanh nghiệp.
HÌNH ẢNH DÁN GẠCH HỒ BƠI BONG TRÓC BẰNG UNDERWATER REPAIR PUTTY 11800 - DEVCON IRP440

.jpg)
VIDEO:
Tham khảo sản phẩm @ sửa chữa rò rỉ
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Nguyễn Tiến Giáp
Tel/zalo: 0909152682 - Email: giap.nguyen@ledoan-irp.com
Lê Trọng Đoàn
Tel/zalo: 0903934557 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Underwater Repair Putty - Devcon IRP440
Mã sản phẩm: 11800
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Xám |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 1.4 : 1 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | 1 : 1 |
Độ sệt của hợp chất | Mát tít |
Thời gian hoá rắn hoàn toàn (giờ) | 24 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 45 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1.4 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 0.046 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore D) ASTM D2240 |
82 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0020 |
Độ kết dính (psi) ASTM D1002 |
2,685 |
Độ bền nén (psi) ASTM D695 |
5,625 |
Độ bền uốn (psi) ASTM D790 |
4,990 |
Mô đun đàn hồi (psi x 105) ASTM D638 |
7.5 |
Hệ số dãn nhiệt [(cm)/(cm x 0C)] x 10-6 ASTM D696 |
18 |
Độ dẫn nhiệt [(cal x cm)/(sec x cm2 x 0C)] x 10-3 ASTM C177 |
1.41 |
Hằng số điện môi (1 kHz) ASTM D150 |
8.6 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
150 |
Chịu nhiệt độ khô (oC) | 121 |
Chịu nhiệt độ ướt (oC) | 48 |