FLEXANE 94 LIQUID 15250 - DEVCON IRP330
Liên hệ
FLEXANE 94 LIQUID 15250 - DEVCON IRP330 là hợp chất nhựa Urethane chuyên dùng để đúc sửa chữa lớp cao su bọc trên các rulo bị tróc, rách.
Sản phẩm có độ sệt thấp (6.000 cP) và không bị co ngót sau khi tự lưu hoá (không gia nhiệt).
1538
- Thông tin chi tiết
- Thông số kỹ thuật
- Bảng Tra Hoá Chất
- MSDS - TDS
Tên sản phẩm: Flexane 94 Liquid - Devcon IRP330
Mã sản phẩm: 15250
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
ỨNG DỤNG:
Dùng để sản xuất các phụ tùng cao su với số lượng vừa và nhỏ hoặc chế tạo lại các phụ tùng cao su đã không còn sản xuất nữa.
Chế tạo các loại khuôn dẻo, có biên dạng gồ ghề và các loại đồ gá, tấm lót để không làm trầy xước vật gá.
Bọc dây điện và chi tiết điện tử để tránh bị va đập, rung động, co giãn.
ĐẶC ĐIỂM:
Tháo ra khỏi khuôn sau 5h.
Lưu hóa ở nhiệt độ bình thường, không cần phải gia nhiệt.
Dễ trộn và rót.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Giúp cho doanh nghiệp dễ dàng sản xuất các chi tiết cao su với số lượng vừa và nhỏ.
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam
HÌNH TRÁM SỬA CAO SU BỌC RULO TRONG NGÀNH GIẤY
Qui trình đắp sửa rulo cao su cán giấy bằng Flexane 94 Liquid IRP330
1. Cắt rãnh mang cá ngược trên mép cao su và mài tạo nhám bề mặt cao su.
2. Mài tạo nhám và hàn lưới mắt cáo lên bề mặt kim loại.
3. Dùng acetone (KHÔNG dùng xăng, dầu) lau sạch lại bề mặt cao su và kim loại. Sau đó sấy khô các bề mặt bằng gió nóng (có thể dùng máy sấy tóc).
4. Dùng băng keo giấy dán xung quanh vị trí sẽ đổ keo.
5. Cân đong và trộn đều 2 thành phần của sản phẩm theo tỉ lệ trọng lượng là 69 : 31 (resin : hardener). Trộn đều hỗn hợp trong 2 phút.
6. Dùng cọ quét lớp mỏng hợp chất đã trộn (tạm gọi là keo) lên bề mặt kim loại và cao su.
7. Đổ tiếp keo để điền đầy và tạo lượng dư để mài tạo phẳng. Dùng gió nóng thổi lên lớp keo đã đổ để loại bỏ bọt khí trong keo.
8. Khoảng sau 15 phút, khi keo bắt đầu đặc lại, không còn lỏng thì tháo băng keo giấy ra. Nếu để keo cứng thì sẽ không tháo được.
9. Sau 12-16h thì có thể mài phẳng lại.
Tham khảo@ R-Flex sửa chữa băng tải
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Nguyễn Thạnh Phú
Tel/zalo: 0907869867 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Flexane 94 Liquid - Devcon IRP330
Mã sản phẩm: 15250
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Đen |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 69 : 31 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | |
Độ sệt của hợp chất | 6,000 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 10 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 0.072 |
Thời gian hóa rắn hoàn toàn (phút) | 16 |
Thời gian tháo khuôn (giờ) | 5 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore A) ASTM D2240 |
97 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0014 |
Khả năng chịu kéo căng (psl) ASTM D412 |
2,800 |
Khả năng chịu kéo rách (pli) ASTM D624 |
415 |
Khả năng chống mòn (mg) Trọng lượng mòn đi |
330 |
Độ giãn dài tối đa (%) ASTM D412 |
500 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
350 |
Chịu nhiệt độ khô, liên tục (oC) | 82 |
Chịu nhiệt độ ướt, liên tục (oC) | 48 |
Tên sản phẩm: Flexane 94 Liquid - Devcon IRP330
Mã sản phẩm: 15250
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
ỨNG DỤNG:
Dùng để sản xuất các phụ tùng cao su với số lượng vừa và nhỏ hoặc chế tạo lại các phụ tùng cao su đã không còn sản xuất nữa.
Chế tạo các loại khuôn dẻo, có biên dạng gồ ghề và các loại đồ gá, tấm lót để không làm trầy xước vật gá.
Bọc dây điện và chi tiết điện tử để tránh bị va đập, rung động, co giãn.
ĐẶC ĐIỂM:
Tháo ra khỏi khuôn sau 5h.
Lưu hóa ở nhiệt độ bình thường, không cần phải gia nhiệt.
Dễ trộn và rót.
LỢI ÍCH MANG LẠI:
Giúp cho doanh nghiệp dễ dàng sản xuất các chi tiết cao su với số lượng vừa và nhỏ.
Công ty TNHH Lê Đoàn là đại lý chính phân phối các sản phẩm ITW Devcon tại Việt Nam
HÌNH TRÁM SỬA CAO SU BỌC RULO TRONG NGÀNH GIẤY
Qui trình đắp sửa rulo cao su cán giấy bằng Flexane 94 Liquid IRP330
1. Cắt rãnh mang cá ngược trên mép cao su và mài tạo nhám bề mặt cao su.
2. Mài tạo nhám và hàn lưới mắt cáo lên bề mặt kim loại.
3. Dùng acetone (KHÔNG dùng xăng, dầu) lau sạch lại bề mặt cao su và kim loại. Sau đó sấy khô các bề mặt bằng gió nóng (có thể dùng máy sấy tóc).
4. Dùng băng keo giấy dán xung quanh vị trí sẽ đổ keo.
5. Cân đong và trộn đều 2 thành phần của sản phẩm theo tỉ lệ trọng lượng là 69 : 31 (resin : hardener). Trộn đều hỗn hợp trong 2 phút.
6. Dùng cọ quét lớp mỏng hợp chất đã trộn (tạm gọi là keo) lên bề mặt kim loại và cao su.
7. Đổ tiếp keo để điền đầy và tạo lượng dư để mài tạo phẳng. Dùng gió nóng thổi lên lớp keo đã đổ để loại bỏ bọt khí trong keo.
8. Khoảng sau 15 phút, khi keo bắt đầu đặc lại, không còn lỏng thì tháo băng keo giấy ra. Nếu để keo cứng thì sẽ không tháo được.
9. Sau 12-16h thì có thể mài phẳng lại.
Tham khảo@ R-Flex sửa chữa băng tải
Nếu Quý khách hàng cần mua sản phẩm, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Trần Thị Thu Thảo
Tel/zalo: 0938847502 - Email: thao.tran@ledoan-irp.com
Nguyễn Lê Ngọc Hiền
Tel/zalo: 0938550933 - Email: hien.nguyen@ledoan-irp.com
Nếu Quý khách hàng cần giải pháp sửa chữa phục hồi, hãy liên lạc với Công ty Lê Đoàn.
Nguyễn Thạnh Phú
Tel/zalo: 0907869867 - Email: doan.le@ledoan-irp.com
Tên sản phẩm: Flexane 94 Liquid - Devcon IRP330
Mã sản phẩm: 15250
Hãng sản xuất: Devcon USA
Trọng lượng: 1lb = 454g
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Màu sắc | Đen |
Tỉ lệ pha trộn theo trọng lượng | 69 : 31 |
Tỉ lệ pha trộn theo thể tích | |
Độ sệt của hợp chất | 6,000 |
Thời gian thao tác @ 230C (phút) | 10 |
Tỉ trọng (gm/cc) | 1 |
Diện tích phủ của 1 bộ (m2@ dày 6mm) | 0.072 |
Thời gian hóa rắn hoàn toàn (phút) | 16 |
Thời gian tháo khuôn (giờ) | 5 |
Độ cứng sau khi hóa rắn (Shore A) ASTM D2240 |
97 |
Độ co sau khi hóa rắn (inch/inch) ASTM D2566 |
0.0014 |
Khả năng chịu kéo căng (psl) ASTM D412 |
2,800 |
Khả năng chịu kéo rách (pli) ASTM D624 |
415 |
Khả năng chống mòn (mg) Trọng lượng mòn đi |
330 |
Độ giãn dài tối đa (%) ASTM D412 |
500 |
Độ cách điện (volts/mil) ASTM D149 |
350 |
Chịu nhiệt độ khô, liên tục (oC) | 82 |
Chịu nhiệt độ ướt, liên tục (oC) | 48 |